Kính cường lực được nhiều khách hàng lựa chọn hiện nay bởi tính đa năng của nó. Ngoài mối quan tâm về chất lượng thì kính cường lực bao nhiêu 1m2 luôn được nhiều khách hàng băn khoăn. Thực tế tùy vào độ dày khác nhau mà giá thành kính trong 1m2 sẽ có sự khác nhau. Theo dõi ngay những phân tích của Nam Phong Glass trong bài viết này để biết thêm thông tin nhé!
Tìm hiểu khái quát về kính cường lực
Trước khi tìm hiểu kính cường lực bao nhiêu 1m2 thì khách hàng hãy cập nhật 1 số thông tin về kính này như sau:
Kính cường lực là gì?
Kính cường lực là sản phẩm kính được tôi luyện từ kính trắng trong nhiệt độ tối đa là 700 độ C. Tiếp đến những tấm kính này sẽ được nhúng lạnh đột ngột. Nhờ 2 quá trình này mà kính cường lực có độ cứng rất lớn, so với kính thường thì nó chịu được lực gấp nhiều lần.
Kính này có rất nhiều ưu điểm như cách âm, cách nhiệt tốt, hấp thụ ánh sáng tự nhiên. Đặc biệt là rất an toàn khi sử dụng vì khi vỡ kính sẽ tạo thành những hạt lựu không sắc bén nên không gây sát thương.
Kính cường lực có bao nhiêu loại?
Dựa vào những tiêu chí như độ dày, màu sắc, mục đích sử dụng mà kính cường lực được chia thành những loại như sau:
- Xét về độ dày kính: Kính cường lực có độ dày từ 3mm đến 24mm. Kính cao cấp sẽ có độ dày càng cao.
- Xét theo màu sắc kính: Kính cường lực có 2 màu chính là trắng trong và màu siêu trong, còn nếu muốn các màu sắc nổi bật khác thì phải đặt sơn. Và kính siêu trắng sẽ có giá thành cao hơn so với kính trắng bình thường.
- Xét theo mục đích sử dụng thì kính được dùng làm vách ngăn, cửa chính, cửa sổ, bàn kính, kệ kính…
Ứng dụng của kính cường lực
Trong các ngành nghề, không khó để tìm ra sản phẩm từ kính cường lực. Tùy vào mục đích mà khách hàng có thể chọn độ dày cũng như hình dáng phù hợp. Và chắc chắn khi đó kính cường lực bao nhiêu 1m2 cũng phụ thuộc phần lớn vào những yếu tố này.
- Dùng làm cửa: Hiện nay kính cường lực được dùng làm rất nhiều loại cửa như cửa nhôm kính, cửa thủy lực bản lề, cửa lùa trượt, cửa tự động… Khi làm cửa độ dày của kính từ 5mm đến 19mm, tùy vào lựa chọn của khách hàng.
- Dùng làm vách: Kính cường lực dùng làm vách sẽ thường kết hợp với khung nhôm, gỗ. Vách kính này dùng để ngăn chia rất hiệu quả cũng như làm thoáng phòng. Độ dày của vách kính thường là 12mm trở lên.
- Dùng làm mái nhà: Chẳng hạn như làm giếng trời, mái của ban công, độ dày kính khi đó là 10mm.
- Dùng làm cầu thang: Độ dày tối thiểu của kính là 15mm.
- Dùng làm cabin phòng tắm: Kính khi đó có độ dày tối thiểu chính là 10mm.
- Dùng làm mặt bàn: Độ dày kính khi đó từ 5mm trở lên.
Báo giá kính cường lực bao nhiêu 1m2?
Kính cường lực bao nhiêu 1m2 là băn khoăn của rất nhiều khách hàng hiện nay. Tùy vào độ dày cũng như các thương hiệu khác nhau mà giá kính sẽ có sự thay đổi.
Nam Phong Glass hiện nay là nhà thầu thi công kính cường lực chất lượng số 1 tại Hà Nội. Chúng tôi thi công rất nhiều các hạng mục liên quan đến kính cường lực như vách kính, mái kính, cửa kính… Dưới đây là bảng báo giá kính cường lực bao nhiêu 1m2 của Nam Phong Glass, quý khách có thể tham khảo:
STT | KÍNH CƯỜNG LỰC BAO TIỀN 1 M2 THEO ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|
1 | Báo giá kính cường lực 1m2 có độ dày 3mm (3ly) | M2 | 400.000 đ |
2 | Báo giá kính cường lực 1m2 có độ dày 5mm (5ly) | M2 | 500.000 đ |
3 | Báo giá kính cường lực 1m2 có độ dày 8mm (8ly) | M2 | 600,000 đ |
4 | Báo giá kính cường lực 1m2 có độ dày 10mm (10ly) | M2 | 750,000 đ |
5 | Báo giá kính cường lực 1m2 có độ dày 12mm (12ly) | M2 | 850,000 đ |
6 | Báo giá kính cường lực 1m2 có độ dày 15mm (15ly) | M2 | 1,700,000 đ |
7 | Báo giá kính cường lực 1m2 có độ dày 19mm (19ly) | M2 | 2,700,000 đ |
Lưu ý: Thông tin báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ hotline: 0972 907 569 để được tư vấn và báo giá chi tiết từng loại kính cường lực.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo báo giá chi tiết các mẫu kính cường lực theo phân loại như sau:
Giá kính cường lực dán an toàn
STT | GIÁ KÍNH DÁN CƯỜNG LỰC – KÍNH DÁN AN TOÀN | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
Một | BÁO GIÁ KÍNH DÁN CƯỜNG LỰC 4 LỚP FILM | |||
1 | Giá dán kính cường lực 9.52mm | m2 | 1050.000 | KÍNH VIỆT NHẬT – KÍNH HẢI LONG |
2 | Giá dán kính cường lực 11.52mm | m2 | 1150.000 | |
3 | Giá dán kính cường lực 13.52mm | m2 | 1.250.000 | |
4 | Giá dán kính cường lực 17.52mm | m2 | 1.650.000 | |
5 | Giá dán kính cường lực 21.52mm | m2 | 1.950.000 | |
b | BÁO GIÁ KÍNH DÁN AN TOÀN | |||
1 | Giá kính dán an toàn 6.38mm | m2 | 550.000 | KÍNH VIỆT NHẬT – KÍNH HẢI LONG |
2 | Giá kính dán an toàn 8.38mm | m2 | 650.000 | |
3 | Giá kính dán an toàn 10.38mm | m2 | 750.000 | |
4 | Giá kính dán an toàn 12.38mm | m2 | 850.000 | |
5 | Giá kính dán an toàn 16.38mm | m2 | 1.050.000 |
Giá kính cường lực sơn màu
STT | Kính ốp bếp, kính sơn màu | ĐVT | Đơn giá (VND) |
Một | Kính thường sơn màu | ||
1 | Kính thường 6 ly | md | 650.000 |
2 | Kính thường 8 ly | md | 750.000 |
3 | Kính thường 10 ly | md | 850.000 |
b | Kính cường lực sơn màu | ||
1 | Kính cường lực 6 ly | md | 850.000 |
2 | Kính cường lực 8 ly | md | 950.000 |
3 | Kính cường lực 10 ly | md | 1050.000 |
C | Kính ốp bếp hoa văn 3D | ||
1 | Kính cường lực 6 ly | md | 1.200.000 |
2 | Kính cường lực 8 ly | md | 1.400.000 |
3 | Kính cường lực 10 ly | md | 1.600.000 |
Giá kính cường lực uốn cong
STT | Chủng loại kính (mm) | Đơn giá |
Một | Kính cường lực uốn cong | |
1 | Kính cường lực uốn cong 5mm | 1.550.000đ/m2 |
2 | Kính cường lực uốn cong 6mm | 2.000.000đ/m2 |
3 | Kính cường lực uốn cong 8mm | 2.350.0000đ/m2 |
4 | Kính cường lực uốn cong 10mm | 2.500.000đ/m2 |
5 | Kính cường lực uốn cong 12mm <= 2438×3658 | 2.800.000đ/m2 |
6 | Kính cường lực uốn cong 15mm <= 2438×3658 | 3,250,000đ/m2 |
7 | Kính cường lực uốn cong 19mm | 4.500.000đ/m2 |
b | Kính dán uốn cong | |
1 | Kính dán uốn cong 7.14mm (3+1.14PVB+3) | Liên hệ |
2 | Kính dán uốn cong 9.14mm (4+1.14PVB+4) | Liên hệ |
3 | Kính dán uốn cong 11.14mm (5+1.14PVB+5) | Liên hệ |
Giá kính cường lực hoa văn
KÍNH IN HOA VĂN | ||||
STT | Sản phẩm | Chủng loại | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Kính in hoa văn 6mm | Phôi Việt Nhật | m2 | Liên hệ |
2 | Kính in hoa văn 8mm | Phôi Việt Nhật | m2 | Liên hệ |
3 | Kính in hoa văn 10mm | Phôi Việt Nhật | m2 | Liên hệ |
4 | Kính in hoa văn 12mm | Phôi Việt Nhật | m2 | Liên hệ |
Giá kính cường lực chống cháy
STT | Chủng loại kính | Độ dày | Thời gian | Đơn vị | Đơn giá |
Một | Kính chống cháy E | ||||
1 | Kính cường lực chống cháy | 8mm | 60 phút | 1m² | Liên hệ |
2 | Kính cường lực chống cháy | 10mm | 90 phút | 1m² | Liên hệ |
3 | Kính cường lực chống cháy | 12mm | 120 phút | 1m² | Liên hệ |
b | Kính chống cháy EI ±2mm | ||||
1 | Kính chống cháy cách nhiệt EI 15 | 13mm | 15 phút | 1m² | Liên hệ |
2 | Kính chống cháy cách nhiệt EI 30 | 14mm | 30 phút | 1m² | Liên hệ |
3 | Kính chống cháy cách nhiệt EI 45 | 16mm | 45 phút | 1m² | Liên hệ |
4 | Kính chống cháy cách nhiệt EI 60 | 18mm | 60 phút | 1m² | Liên hệ |
5 | Kính chống cháy cách nhiệt EI 70 | 20mm | 70 phút | 1m² | Liên hệ |
6 | Kính chống cháy cách nhiệt EI 90 | 30mm | 90 phút | 1m² | Liên hệ |
7 | Kính chống cháy cách nhiệt EI 120 | 34mm | 120 phút | 1m² | Liên hệ |
Giá chi tiết kính cường lực sọc
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
1 | Kính cường lực sọc 5 mm | m2 | 1.650.000 |
2 | Kính cường lực sọc 8 mm | m2 | 1.850.000 |
3 | Kính cường lực sọc 10 mm | m2 | 2.200.000 |
4 | Kính cường lực sóng 5 mm | m2 | 1.650.000 |
5 | Kính cường lực sóng 8 mm | m2 | 1.850.000 |
Một số chú ý:
- Các bảng giá trên chưa bao giờ VAT
- Các bảng giá chưa bao gồm phí kiểm định
- Bảng báo giá mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi theo giá của nhà máy sản xuất và thay đổi dựa theo vị trí nơi lắp đặt cũng như diện tích lắp đặt.
Tại sao nên chọn kính cường lực của Nam Phong Glass?
Thực tế nếu lên google search khách hàng không khó tìm được đơn vị thi công kính cường lực. Khi đó mỗi đơn vị sẽ có giá thành sản phẩm và chất lượng phục vụ khác nhau. Chắc chắn khi đó khách hàng sẽ rất khó khăn khi lựa chọn được đơn vị phù hợp và uy tín.
Tuy nhiên khi đến với Nam Phong Glass thì mọi lo lắng của khách hàng sẽ được chúng tôi giải quyết triệt để. Bởi chúng tôi chính là đơn vị thi công kính cường lực chất lượng nhất hiện nay.
- Chúng tôi không chỉ cung cấp những sản phẩm có chất lượng tốt nhất mà giá thành cũng rất phải chăng.
- Chúng tôi cam kết tất cả những sản phẩm của chúng tôi đều có nguyên vật liệu cao cấp nên đảm bảo độ bền cũng như tính an toàn.
- Đội ngũ kỹ thuật cũng như thợ thi công của chúng tôi có nhiều kinh nghiệm và lành nghề.
- Chính sách bảo hành, bảo trì của chúng tôi được công khai rõ ràng, minh bạch, đảm bảo quyền lợi của khách hàng.
Như vậy trên đây chúng tôi đã cung cấp các thông tin để khách hàng có câu trả lời khi băn khoăn kính cường lực bao nhiêu 1m2? Tùy theo từng độ dày, mẫu mã mà kính cường lực sẽ có giá khác nhau. Nếu vẫn còn chưa rõ và còn băn khoăn thì các bạn hãy liên hệ với Nam Phong Glass ngay để được tư vấn:
- CÔNG TY TNHH TM SX XD NAM PHONG
- Địa chỉ: Số 11-Ngõ 9-TDP Cầu Đơ 5-P.Hâ Cầu-Q. Hà Đông-TP. Hà Nội
- Xưởng sx: Tòa CT10-KDT Văn Phú-Hà Đông-Hà Nội
- Hotline: 0982907569