STT | Hạng Mục | Diễn giải chi tiết | DVT | Đơn Giá | Ghi chú |
1 | Phần kính và keo Silicol liên kết kính | KÍNH CƯỜNG LỰC | m2 | Đối với mái kính phương án tối ưu nhất là sử dụng kính dán cường lực hoặc kính dán an toàn 2 lớp – Sự dụng màu kính xanh cộng thêm 70,000/M2, màu đen cộng thêm 120,000 /m2 |
|
Kính cường lực 8mm | 600,000 | ||||
Kính cường lực 10mm | 650,000 | ||||
Kính cường lực 12mm<2428 x 3658 | 750,000 | ||||
2428 x 3658 <Kính cường lực 12mm <2700 x4876 | 1.050,000 | ||||
2700 x4876 <Kính cường lực 12mm < 3000×6000 | 1.250,000 | ||||
Kính cường lực 15mm khổ trung | 1.650,000 | ||||
Kính cường lực 19mm | 2.050,000 | ||||
KÍNH DÁN CƯỜNG LỰC | |||||
Kính dán cường lực 11.52mm | 1.150.000 | ||||
Kính dán cường lực 13.52mm | 1.350.000 | ||||
Kính dán cường lực 17.52mm | 1.650.000 | ||||
Kính dán cường lực 21.52mm | 2.250.000 | ||||
2 | Phần kết cấu khung đỡ và sơn bảo vệ | Kết cấu khung sắt hộp 40x80x1.8mm hoặc 50x100x1.8mm, sơn dầu chống gỉ,hoàn thiện | Kg | 50.000 | – Sử dụng sơn tĩnh điện cộng thêm đơn giá 12,000/kg – Sử dụng mạ kẽm nhúng nóng cộng thêm 35,000/kg |
Kết cấu khung thép tổ hợp chữ I, T,C, cột sắt, tăng đơ, consol, bản mã sơn dầu chống gỉ, sơn hoàn thiện | 45.000 | ||||
Kết cấu khung thép ống tròn ( uốn cong) D60, dày 1.5mm | 45,000 | ||||
Kết cấu khung inox 304, kt: 40x80x1.5 hoặc 50x100x1.5 | 110,000 | ||||
3 | Dèm trang trí hoa văn mỹ thuật( nếu có) | Thép vuông đặc 12x12mm hoặc thép thép hộp 13x26x1.2mm, uấn cong trang trí hoa văn theo yêu cầu | MD | 300.000 | Dèm hoa văn mỹ thuật sử dụng cho mái kính nhỏ của nhà biệt thự |
4 | Chân nhện Spider SUS 304 | Chân nhện 1 chân | Bộ | 350,000 | – Phương án sử dụng chân nhện nên sử dụng kính cường lực hoặc kính cường lực dán – Báo giá sử dụng chân nhện của Việt Nam sản xuất, nếu khách hàng yêu cầu cao hơn có thể sử dụng thương hiệu Kinlong, Jixin, VVP ( Thái lan nhập khẩu) |
Chân nhện 2 chân | 650,000 | ||||
Chân nhện 3 chân | 700,000 | ||||
Chân nhện 4 chân | 950,000 | ||||
5 | Bu Lông | Nở thép M14x150mm | Bộ | 15,000 | Bu lông hóa chất HiTi sử dụng cho kết cấu mái lớn và độ vươn xa |
Nở inox M14x150mm | 30,000 | ||||
Bu lông hóa chất HITI M16x150, M18x150 | 150,000 | ||||
6 | Giàn giáo, máy cẩu lắp dựng (nếu có) | Nhân công kết hợp với xe cẩu lắp dựng với Tấm kính khổ lớn và cao độ mái phức tạp | M2 | 300,000 | – Các tấm kính lớn trên 3m2 tương đương trọng lượng khoảng 100 kg và mái kính chiều cao lớn do yêu cầu an toàn bắt buộc sử dụng Ba lăng xích hoặc xe cẩu nên đơn giá sẽ cao hơn |
Lưu ý:
- Bảng báo giá trên đã bao gồm công lắp đặt và phụ kiện phụ như keo, ốc vít chống gỉ
- Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Sản phẩm thiết kế và báo giá dựa trên bản vẽ chi tiết
- Sản phẩm bảo hành 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn NCC